Thứ Sáu, 19 - 04 - 2024
bestray
Trang chủCẩm nangĐiện công nghiệpThuật ngữ chuyên dùng cho ngành điện

Thuật ngữ chuyên dùng cho ngành điện

Bài viết này hữu ích cho bạn không?
0 / 5

Your page rank:

Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu 1 số thuật ngữ chuyên ngành điện. Mời các bạn xem qua. Hy vọng bài viết hữu ích đối với bạn.

I. Thuật ngữ chuyên ngành điện

1. Electric power system: hệ thống điện (HTĐ)
2. Electric network/grid :mạng (lưới) điện
– low voltage grid: lưới hạ thế
– medium voltage grid: lưới trung thế
– high voltage grid:lưới cao thế
– extra high voltage grid: lưới siêu cao thế
– extremely high voltage grid: lưới cực cao thế
3. Electricity generation: Phát điện
4. Power plant: nhà máy điện
– Thermal power plant: nhà máy nhiệt điện
– Hydroelectric power plant: nhà máy điện
– Wind power plant: nhà máy điện gió
– Tidal power plant: nhà máy điện thủy triều
5. Electricity transmission: truyền tải điện
– transmission lines: đường dây truyền tải
6. Electricity distribution: phân phối điện
7. Consumption :tiêu thụ
– consumer: hộ tiêu thụ
8. Load: phụ tải điện
– load curve: biểu đồ phụ tải
– load shedding: sa thải phụ tải
– unblanced load: phụ tải không cân bằng
– peak load: phụ tải đỉnh, cực đại
– symmetrical load: phụ tải đối xứng
9. Power: công suất
– power factor : hệ số công suất
– reactive power: công suất phản kháng
– apparent power: công suất biểu kiến
10. Frequency : tần số
– frequency range: Dải tần số

II.Từ vựng về sơ đồ hệ thống điện:

1. (System diagram) = Sơ đồ hệ thống điện
2. (System operational diagram) = Sơ đồ vận hành hệ thống điện
3. (Power system planning)= Quy hoạch hệ thống điện
4. (Interconnection of power systems)= Liên kết hệ thống điện
5. (Connection point) = Điểm đấu nối
6. (National load dispatch center) = Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia
7. (Steady state of a power system) = Chế độ xác lập của hệ thống điện
8. (Transient state of a power system) = Chế độ quá độ của hệ thống điện
9. Operation regulation = Tiêu chuẩn vận hành
10. Synchronous operation of a system = Vận hành đồng bộ hệ thống điện
11. Power system stability = Độ ổn định của hệ thống điện
12. Steady state stability of a power system = Ổn định tĩnh của hệ thống điện
13. Transient stability of a power system = Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện
14. Conditional stability of a power system = Ổn định có điều kiện của hệ thống điện
15. Balanced state of a polyphase network = Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha
16. Unbalanced state of a polyphase network = Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha

III. Từ vựng liên quan đến Máy Phát Điện:

1. Electric generator: Máy phát điện
2. Main generator: Máy phát điện chính
3. Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực
4. Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động
5. Synchronous generator: máy phát đồng bộ
6. Turbine: Tuabin
– Steam turbine: Tuabin hơi
– Air turbine: Tuabin khí
– Wind turbine: Tuabin gió
7. Exitation system : Hệ thống kích từ
– Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập
– Series generator: máy phát kích từ nối tiếp
– Shunt generator: máy phát kích từ song song
– Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than
– Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ)
8. Governor : Bộ điều tốc
– Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm
– Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin
9. Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ
– Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động
– Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ
– Balanced state of a polyphase network = Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha
– Unbalanced state of a polyphase network = Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha

IV. Từ vựng liên quan đến việc Cung Cấp Điện:

1. Service reliability = Độ tin cậy cung cấp điện
2. Service security = Độ an toàn cung cấp điện
3. Economic loading schedule = Phân phối kinh tế phụ tải
4. Balancing of a distribution network = Sự cân bằng của lưới phân phối
5. Load stability = Độ ổn định của tải
6. Overload capacity = Khả năng quá tải
7. Load forecast = Dự báo phụ tải
8. System demand control = Kiểm soát nhu cầu hệ thống
9. Management forecast of a system = Dự báo quản lý của hệ thống điện
10. Reinforcement of a system = Tăng cường hệ thống điện

V.Từ vựng về Máy biến áp (Transformer):

1. Two-winding transformer: Máy biến áp 2 cuộn dây
2. Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây
3. Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu
4. Primary voltage : điện áp sơ cấp
5. Secondary voltage : điện áp thứ cấp
6. Step-up transformer: MBA tăng áp
7. Step-down transformer: MBA giảm áp
8. Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA)
– OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA)
– Punching: lá thép đã được dập định hình.
– 3p circuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles.
– Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho máy phát.
– Winding: dây quấn (trong máy điện).
– Wiring: công việc đi dây.

VI.Từ vựng liên quan đến Hệ thống phát điện:

1. Electric generator: Máy phát điện
2. Main generator: Máy phát điện chính
3. Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực
4. Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động
5. Synchronous generator: máy phát đồng bộ
6. Turbine: Tuabin
– Steam turbine: Tuabin hơi
– Air turbine: Tuabin khí
– Wind turbine: Tuabin gió
7. Exitation system : Hệ thống kích từ
– Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập
– Series generator: máy phát kích từ nối tiếp
– Shunt generator: máy phát kích từ song song
– Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than
– Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ)
8. Governor : Bộ điều tốc
– Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm
– Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin

Trên đây, chúng ta vừa tìm hiểu 1 số thuật ngữ chuyên ngành điện.

(Nguồn Internet)

thang máng cáp

——————————————————————————————

Công Ty Cổ Phần Bestray – Chuyên Sản Xuất Thang Máng Cáp (Cable Tray, Cable Trunking)

  • Địa chỉ: 180/7b, ấp Tân Thới 3, xã Tân Hiệp, huyện Hóc Môn, TPHCM
  • Điện Thoại: (028) 3713 3076 – 078 453 1668 – 0909 089 678
  • E-mail: sales@bestray
Bài viết này hữu ích cho bạn không?
0 / 5

Your page rank:

Bestray JSC
Bestray JSChttps://bestray.com/
Thang máng cáp Bestray nhà sản xuất chuyên nghiệp và có uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp thang máng cáp, máng lưới, unistrut, ốc siết cáp trên thị trường
RELATED ARTICLES
MẠNG XÃ HỘI
82FansLike
141FollowersFollow
147SubscribersSubscribe
BÀI VIẾT MỚI
- Advertisment -
Google search engine
BÀI VIẾT ĐỀ XUẤT